🔍
Search:
KHÁ NHIỀU
🌟
KHÁ NHIỀU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
보통의 정도보다 훨씬 더. 또는 아무리 해도 전혀.
1
KHÁ NHIỀU, HOÀN TOÀN:
Nhiều hơn mức độ thông thường. Hoặc dù gì cũng hoàn toàn không.
-
☆☆
Phó từ
-
1
수준이나 실력, 정도가 꽤 높게.
1
TƯƠNG ĐỐI, KHÁ:
Trình độ, năng lực hay mức độ khá cao.
-
2
어지간히 많이.
2
KHÁ NHIỀU:
Một cách tương đối nhiều.
-
☆☆
Tính từ
-
3
어느 정도에 가깝거나 알맞다.
3
TƯƠNG ĐƯƠNG:
Gần hay khớp với mức độ nào đó.
-
4
일정한 액수나 수치에 알맞다.
4
TƯƠNG ỨNG:
Phù hợp với số tiền hay số trị nhất định.
-
2
수준이나 실력, 정도가 꽤 높다.
2
TƯƠNG ĐỐI, KHÁ:
Trình độ, năng lực hay mức độ khá cao.
-
5
어지간히 많다.
5
KHÁ NHIỀU:
Tương đối nhiều.
-
☆
Tính từ
-
1
맛이 조금 짜다.
1
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Vị hơi mặn.
-
2
일이나 행동이 규모가 있고 야무지다.
2
ĐẢM ĐANG, GIỎI GIANG:
Việc hay hành động có quy mô và khéo léo.
-
3
일이 잘되어 실속이 있다.
3
KHA KHÁ, BỘN (KHÁ NHIỀU):
Việc tốt đẹp và có thực chất.
-
4
물건이 실속이 있고 값지다.
4
ĐÁNG GIÁ, KHÁ ĐẮT:
Đồ vật có thực chất và đáng giá.
🌟
KHÁ NHIỀU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
꽤 많이. 또는 아주 크게.
1.
MỘT CÁCH QUY MÔ, MỘT CÁCH TẦM CỠ, MỘT CÁCH ĐÔNG ĐẢO:
Một cách khá nhiều. Hoặc một cách rất lớn.
-
Danh từ
-
1.
성안으로 들어감.
1.
SỰ VÀO THÀNH:
Sự đi vào trong thành.
-
2.
군대가 전투에서 승리하여 적의 영토를 차지함.
2.
SỰ TIẾN VÀO THÀNH:
Việc quân đội giành chiến thắng ở trong trận chiến và chiếm lấy lãnh thổ của quân địch.
-
3.
(비유적으로) 상당한 노력 끝에 바라던 분야나 방면으로 진출함.
3.
SỰ ĐẠT ĐẾN, SỰ TIẾN LÊN:
(cách nói ẩn dụ) Sự đi đến phương hướng hay lĩnh vực đã mong mỏi sau khá nhiều nỗ lực.
-
☆
Danh từ
-
1.
꽤 많은 수.
1.
SỐ LƯỢNG ĐÁNG KỂ:
Số lượng khá nhiều.
-
Định từ
-
1.
분량이나 시간상의 길이 등이 예상보다 상당히 많거나 긺을 나타내는 말.
1.
DÀI DÀI, LÂU DÀI:
Từ thể hiện phân lượng hay chiều dài thời gian… khá nhiều hoặc dài hơn dự kiến.
-
Trợ từ
-
1.
만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.
1.
HOẶC, HAY:
Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.
-
2.
사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.
2.
GÌ ĐẤY, GÌ ĐÓ:
Trợ từ thể hiện sự hành động giống như vậy dù sự thật không phải vậy.
-
3.
수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.
3.
LẬN, TẬN:
Trợ từ nhấn mạnh vượt mức dự tính về số lượng hoặc khá lớn hay khá nhiều.
-
4.
수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.
4.
CHỪNG, KHOẢNG:
Trợ từ dùng khi phỏng đoán đại khái về mức độ hay số lượng.
-
5.
많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.
5.
TỚI:
Trợ từ thể hiện tuy không nhiều nhưng được mức độ nào đó.
-
6.
여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
6.
NHỮNG, TẬN:
Trợ từ thể hiện việc bao gồm tất cả trong nhiều thứ.
-
7.
말하는 사람이 인용되는 내용에 별 관심이 없거나 가벼운 의문을 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
GÌ ĐÓ:
Trợ từ dùng khi người nói không quan tâm lắm đến nội dung được dẫn hoặc thể hiện sự nghi vấn nhẹ.
-
8.
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.
8.
HOẶC LÀ, HAY LÀ:
Trợ từ thể hiện sự kết nối đồng cách hai sự vật trở lên hoặc chỉ chọn một trong số đó.
-
9.
어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.
9.
Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.
-
Trợ từ
-
1.
만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.
1.
HAY GÌ ĐẤY, HAY GÌ ĐÓ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự chọn lựa mặc dù không hài lòng.
-
2.
사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự việc không phải như vậy nhưng lại hành động như vậy.
-
3.
수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.
3.
NHỮNG, LẬN:
Trợ từ (tiểu từ) nhấn mạnh việc số lượng vượt quá mức độ dự tính hoặc khá nhiều hay khá lớn.
-
4.
수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.
4.
CHỪNG, CỠ, TẦM:
Trợ từ (tiểu từ) dùng khi phỏng đoán đại khái về số lượng hay mức độ.
-
5.
많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện dù không nhiều nhưng được mức độ nào đó.
-
6.
여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
6.
BẤT CỨ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự bao gồm tất cả trong số nhiều thứ.
-
7.
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.
7.
HAY, HOẶC:
Trợ từ (tiểu từ) liên kết hai sự vật trở lên theo quan hệ đẳng lập và chỉ chọn một trong số đó.
-
8.
어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.
8.
Trợ từ thể hiện đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.
-
Động từ
-
1.
성안으로 들어가다.
1.
VÀO THÀNH:
Đi vào trong thành.
-
2.
군대가 전투에서 승리하여 적의 영토를 차지하다.
2.
TIẾN VÀO TRONG THÀNH:
Quân đội giành chiến thắng ở trong trận chiến và chiếm lấy lãnh thổ của quân địch.
-
3.
(비유적으로) 상당한 노력 끝에 바라던 분야나 방면으로 진출하다.
3.
ĐẠT ĐẾN, TIẾN LÊN:
(cách nói ẩn dụ) Đi đến phương hướng hay lĩnh vực đã mong mỏi sau khá nhiều nỗ lực.